Ads Banner Header
  1. Ban quản trị chúng tôi sẽ tiến hành rà soát Spamer và các bài viết không đúng Box sẽ bị xóa sạch, Các spamer cố tình sẽ bị Block IP vĩnh viễn . Xin cảm ơn bạn Khách đã đọc. List Ban
    icon-thietkeweb Công ty thiết kế website chuyên nghiệp Megaweb
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website chuyên nghiệp tại Hà Nội
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bán hàng chuyên nghiệp
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bất động sản chuyên nghiệp
    icon-thietkewebhaiphong Làm dịch vụ thiết kế website theo yêu cầu

45 nhóm từ tiếng Anh bắt đầu bằng ‘In’

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ' bắt đầu bởi elight123, 21/03/2017.

  1. elight123

    elight123 Thành viên tích cực

    Bài viết:
    248
    Đã được thích:
    1
    Giới tính:
    Nam
    Trong tiếng Anh, giới từ ‘In’ có cách được thường xuyên sử dụng để kết hợp với rất nhiều từ khác nhau. Những cụm từ bắt đầu với ‘In’ ngay bên dưới đây sẽ trợ giúp chúng mình nói tiếng Anh một cách thiên nhiên và chính xác hơn.

    31. In the end – /end/: cuối cùng
    We were thinking about going to Canada, but in the end we went to Austria.
    Chúng tôi đã suy nghĩ đi tới Canada nhưng cuối cùng chúng tôi đã tới Áo.
    hoc anh van online
    32. In favor of – /ˈfeɪ·vər ɑːv/: ủng hộ
    Are you in favor of a ban on smoking?
    Bạn có đồng ý với luật cấm hút thuốc uống không?

    33. In fear of – /fɪr/: lo sợ điều gì
    The elderly live in fear of assault.
    Những người sống lâu sống trong sự sỡ hãi của cuộc tấn công.

    34. In (good/ bad) condition – /kənˈdɪʃ.ən/: trong điều kiện tốt/xấu
    The house is in good condition.
    Tình trạng của ngôi nhà này rất tốt.

    35. In a hurry – /ˈhɝː.i/: đang vội
    I am in a hurry.
    Tôi đang vội.

    36. In pain – /peɪn/:đang bị đau
    She was writhing in pain, bathed in perspiration.
    Cô ấy đang quằn quại trong nỗi đau, thân thể vã mồ hôi.

    37. In the past – /pæst/: trước đây
    I got up very late in the past.
    Tôi đã từng dậy rất muộn trong quá khứ.

    38. In practice – /ˈpræk.tɪs/: trên thực tế
    I can’t see how your plan is going to work in practice.
    Tôi không thể hình dung đượclịch trình của chúng ta sẽ triển khai như nào trên thực tế.

    39. In progress – /ˈprɑː.ɡres/: đang tiến triển
    Their plan this month is in progress.
    Chiến lược tháng này của họ đang tiến triển.
    trang web hoc tieng anh
    40. In public – /ˈpʌb.lɪk/:trước công chúng.
    Peter finds it difficult to present in public.
    Peter nhận thấy rất khó khăn khi thuyết trình trước công chúng.

    41. In short – /ʃɔːrt/: tóm lại
    In short, kids shouldn’t play video game.
    Tóm lại, trẻ con em không nên chơi điện tử.

    42. In trouble with – /ˈtrʌb.əl/: gặp rắc rối về
    If you don’t leave before 10 pm, you will be in trouble with your parents.
    Nếu chúng mình không rời đi trước 10 giờ tối, bạn sẽ gặp rắc rối với bố mẹ chúng ta đó.

    43. In time – /taɪm/: vừa kịp giờ
    I am glad you made it in time.
    Tôi rất vui rằng bạn đã hoàn thành nó đúng giờ.
    hoc tieng anh truc tuyen mien phi
    44. In turn – /tɝːn/:lần lượt
    She spoke to each of the guests in turn.
    Cô ấy nói chuyện với từng vị khách một.

    45. In silence – /ˈsaɪ.ləns/:trong sự yên tĩnh
    She did it in silence.
    Cô ấy đã làm trong sự yên tĩnh.
     
: hoc, tieng, anh
Đang tải...