Ads Banner Header
  1. Ban quản trị chúng tôi sẽ tiến hành rà soát Spamer và các bài viết không đúng Box sẽ bị xóa sạch, Các spamer cố tình sẽ bị Block IP vĩnh viễn . Xin cảm ơn bạn Khách đã đọc. List Ban
    icon-thietkeweb Công ty thiết kế website chuyên nghiệp Megaweb
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website chuyên nghiệp tại Hà Nội
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bán hàng chuyên nghiệp
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bất động sản chuyên nghiệp
    icon-thietkewebhaiphong Làm dịch vụ thiết kế website theo yêu cầu

50 từ lóng người Anh – Mỹ hay sử dụng

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ' bắt đầu bởi elight123, 20/03/2017.

  1. elight123

    elight123 Thành viên tích cực

    Bài viết:
    248
    Đã được thích:
    1
    Giới tính:
    Nam
    Nếu chúng mình hiểu và biết dùng từ lóng, người bản xứ sẽ thấy chúng ta thân thiện hơn. Vậy nên đừng quên bỏ túi một vài từ lóng ngay bên dưới đây nhé. Bên cạnh từ lóng là một số từ/cụm từ thông thường đồng nghĩa, chúng mình sẽ dễ dàng hiểu được nó hơn.
    34. Dude
    Đó là cách thức gọi người thân thiết. Một số từ lóng đồng nghĩa với Dude là Buddy, Pal và Mate.
    Cách người Mỹ tin dùng từ “dude” hơi giống biện pháp giới con nít Việt Nam thường xuyên dùng từ “bác” với nhau.
    Ví dụ:
    Dude, you’re drunk. (Bác ơi, bác bị say quá đấy).
    Alright, dude? (Được chứ, bạn hiền?)
    hoc tieng anh online
    Quid – £: bảng
    Ví dụ:
    Can you lend me five quid?
    Cho tớ vay 5 bảng được không?

    Scouser – Someone from Liverpool: người đến từ Liverpool
    Ví dụ:
    He is Scouse!
    Anh ấy là người Liverpool.

    Shambles – Mess: đống bừa bãi
    Ví dụ:
    My godness! Did you make this shambles?
    Ôi trời ơi! Con tạo ra đống bừa bộn này à?

    Skive – Lazy or avoid doing something: lười biếng
    Ví dụ:
    She is very skive to go out.
    Cô ấy rất lười đi ra ngoài.

    Sod Off – Piss off: biến đi, ra ngoài ngay
    Ví dụ:
    You make me angry; don’t make noisy, sod off!
    Mày làm tao bực rồi đấy, đừng quấy rầy, ra ngoài đi!

    Sorted – Arranged: đã sắp xếp
    Ví dụ:
    These books was sorted from A to Z.
    Những cuốn sách này đã được sắp xếp từ A đến Z.

    Tad – Little bit: một chút
    Ví dụ:
    Could you turn the sound down just a tad?
    Cậu có cơ hội vặn nhỏ âm thanh xuống một tí được không?

    Taking the Piss – Screwing around: phá phách
    Ví dụ:
    Your son is taking the piss in school, you should go and deal with that.
    Con trai ông đang phá phách ở trường kìa, ông nên tới và giải quyết đi.
    trang web học tiếng anh
    Tenner – £10: 10 bảng
    Ví dụ:
    This dress just cost Tenner.
    Chiếc váy này giá có 10 bảng thôi.

    Tosser – idiot : đồ ngốc
    Ví dụ:
    He is such an tosser.
    Anh ta là đồ ngốc.

    Throw a Spanner in the Works – Screw up: làm hỏng
    Ví dụ:
    The kids did throw a spanner in the works that bunches of flowers
    Lũ con nít đã phá hỏng bó hoa đó rồi.

    Toff – Upper Class Person: người ở tầng lớp cao cấp
    Ví dụ:
    He looks like a toff.
    Trông anh ấy như quý tộc.

    Wanker – idiot: ngốc nghếc
    Ví dụ:
    Don’t wear that wanker shoes.
    Đừng có đi đôi giầy ngốc nghếch ấy nữa.

    Whinge – Whine: than thở
    Ví dụ:
    Don’t whinge with me that you spent all your money on clothes.
    Đừng có than vãn với tớ rằng cậu đã tiêu hết tiền vào quần áo nhé.

    Wicked – Cool!: tuyệt
    Ví dụ:
    That’s wicked, you did very well.
    Tuyệt quá, bạn làm tốt lắm.
    hoc anh van truc tuyen
    Wonky – Not right: không đúng
    Ví dụ:
    I heard that Jane did marry Tim?
    Tớ nghe nói Jane đã cưới Tim à?

    Wonky! She married John.
    Không đúng! Cô ấy lấy John.
     
: hoc, tieng, anh
Đang tải...