Ads Banner Header
  1. Ban quản trị chúng tôi sẽ tiến hành rà soát Spamer và các bài viết không đúng Box sẽ bị xóa sạch, Các spamer cố tình sẽ bị Block IP vĩnh viễn . Xin cảm ơn bạn Khách đã đọc. List Ban
    icon-thietkeweb Công ty thiết kế website chuyên nghiệp Megaweb
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website chuyên nghiệp tại Hà Nội
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bán hàng chuyên nghiệp
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bất động sản chuyên nghiệp
    icon-thietkewebhaiphong Làm dịch vụ thiết kế website theo yêu cầu

Cùng học từ vựng tiếng nhật chủ đề tin học

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ' bắt đầu bởi phuonghoa1995, 13/09/2016.

  1. phuonghoa1995

    phuonghoa1995 Thành viên mới

    Bài viết:
    7
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    ***Tại sao tiếng Nhật lại khó học? Đó là thắc mắc của hầu hết sinh viên khi mới bắt đầu tìm hiểu về ngôn ngữ này. Sở dĩ có thắc mắc vậy bởi, nếu so sánh với tiếng Anh hay tiếng Trung Quốc thì tiếng Nhật được đánh giá là khó gấp 3 đến 4 lần. Một học sinh Việt Nam chỉ cần học hết cấp 2 là có thể đọc và hiểu báo chí ở một chừng mực nào đó nhưng với học sinh Nhật Bản lại là điều không thể. Thậm chí, học sinh Nhật Bản học hết cấp 3 mà vẫn chưa thể viết được nhiều tiếng Nhật đơn giản.Hãy bắt đầu học ngay từ giờ thôi nào :

    Từ vựng “Tin học”

    • リレーショナル relational
    • コネ connection
    • アスタリスク dấu hoa thị
    • モーダル modal dialog
    • イベント event
    • ガイド guide
    • 背景色 màu nền background
    • 破棄 cancel
    • レジストリ registry


    [​IMG]

    • フォーマット format
    • 引数 argument
    • 整数型 biến kiểu integer
    • 初期値 giá trị khởi tạo
    • 実数 số thực
    • 再現 tái hiện lại (bug,...)
    • 文のネスト vòng lặp if lồng nhau
    • アクセス権 quyền truy xuất
    • アクセス件 điều kiện truy xuất
    • ノットイコール khác (!=)
    • 小なり nhỏ hơn (<)
    • 小なりイコール nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
    • イコール bằng (=)
    • 大なり lớn hơn (>)
    • 大なりイコール lớn hơn hoặc bằng (>=)
    • 余り chia lấy dư
    • 暗黙 mặc định ngầm
    • 演算子 operator, toán tử
    • アーキテクチャー Architecture
    • アウトライン Outline
    • アクセス Access
    • アクター Actor
    • アサイン Assignment
    • アドレス Address
    • アプリケーション Application
    • アプローチ Approach
    • アンケート Questionnaire
    • イベント Event
    • イメージ Image
    • インストール(する) Install
    • インターネット Internet
     
  2. loptiengnhat

    loptiengnhat Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Cách học từ vụng tiếng nhật tốt nhất là xem phim nhật thật nhiều. đương nhiên là phim mình thích .
     
  3. ecobike63

    ecobike63 Thành viên tích cực

    Bài viết:
    436
    Đã được thích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    mình muốn mua xe thì liên hệ với ai
     
Đang tải...