Ads Banner Header
  1. Ban quản trị chúng tôi sẽ tiến hành rà soát Spamer và các bài viết không đúng Box sẽ bị xóa sạch, Các spamer cố tình sẽ bị Block IP vĩnh viễn . Xin cảm ơn bạn Khách đã đọc. List Ban
    icon-thietkeweb Công ty thiết kế website chuyên nghiệp Megaweb
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website chuyên nghiệp tại Hà Nội
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bán hàng chuyên nghiệp
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bất động sản chuyên nghiệp
    icon-thietkewebhaiphong Làm dịch vụ thiết kế website theo yêu cầu

Giới thiệu bản thân bằng tiếng trung

Thảo luận trong 'Dạy nghề, học nghề' bắt đầu bởi thayduongchau5, 11/03/2016.

  1. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Ví dụ về một bài đoạn giới thiệu bản thân bằng tiếng trung




    Tôi tên Trần Phúc Thành, năm nay mười tám tuổi, là người Hà Nội, tôi học tiếng Hán ở khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung quốc, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội……

    我叫陈福成, 今年十八岁, 是河内人, 在河内国家大学, 外语大学大, 中国语言文化系, 学汉语. 我, 四方脸, 浓眉大眼, 偏高偏胖, 长得像我爸爸.
    Wǒ jiào chén fúchéng, jīnnián shíbā suì, shì hénèi rén, zài hénèi guójiā dàxué, wàiyǔ dàxué dà, zhōngguó yǔyán wénhuà xì, xué hànyǔ. Wǒ, sìfāng liǎn, nóngméi dà yǎn, piān gāo piān pàng, zhǎng de xiàng wǒ bàba .

    我的性格和其他向学的性格一样, 天真活泼. 因为我是普通人, 所以爱好也很普通.
    Wǒ dì xìnggé hé qítā xiàng xué dì xìnggé yīyàng, tiānzhēn huópō. Yīnwèi wǒ shì pǔtōng rén, suǒyǐ àihào yě hěn pǔtōng.

    我尤其爱好看书. 在我的小天地里, 书柜上, 抽屉中, 尽是一本本的书: 科技书, 自然书, 故事书, 文学书, 数学书,小书… 应有尽有. 书成了我生命中的必需品, 成 为我的精神食粮.
    Wǒ yóuqí àihào kànshū. Zài wǒ de xiǎotiāndì lǐ, shūguì shang, chōuti zhōng, jìn shì yī běnběn de shū: Kējì shū, zìrán shū, gùshì shū, wénxué shū, shùxué shū, xiǎo shū… yīngyǒujìnyǒu. Shū chéngle wǒ shēngmìng zhòng De bìxūpǐn, chéngwéi wǒ de jīngshén shíliáng.

    要是赶上爸爸妈妈出外边办事, 我总是捧上一本书 看, 一点儿也不觉得孤单. 还记得有一天晚上, 爸爸妈妈突然有事要出门, 妈妈担心我一个人在家里会害怕, 有 点儿犹豫了, 爸爸却淡淡一笑说: “放心吧, 他不会狐单的!”爸爸妈妈走了. 我自然和书呆在块.
    Yàoshi gǎn shàng bàba māmā chū wàibian bànshì, wǒ zǒng shì pěng shàng yī běn shū kàn, yīdiǎn er yě bù juéde gūdān. Hái jìde yǒu yītiān wǎnshàng, bàba māmā túrán yǒushì yào chūmén, māmā dānxīn wǒ yīgè rén zài jiālǐ huì hàipà, yǒudiǎn Er yóuyùle, bàba què dàndàn yīxiào shuō: “Fàngxīn ba, tā bù huì hú dān de!” Bàba māmā zǒuliǎo. Wǒ zìrán hé shū dāi zài kuài.

    我的第二个爱好是写作. 每当翻开我的作文本, 每篇作文不是9分就是8分, 这是我爱写作的缘故. 我爱上看书, 也就爱上了写作. 我曾经把自己看书得到的识和在学校学到的知识联合在一起编过一首诗呢.
    每当我写完作业复习完功课后, 总爱打开录音机, 听听音乐, 轻松轻松脑子, 这就是我的第三点爱也是我业余时间的娱乐方式.
    Wǒ de dì èr gè àihào shì xiězuò. Měi dāng fān kāi wǒ de zuòwén běn, měi piān zuòwén bùshì 9 fèn jiùshì 8 fēn, zhè shì wǒ ài xiězuò de yuángù. Wǒ ài shàng kànshū, yě jiù ài shàngle xiězuò. Wǒ céngjīng Bǎ zìjǐ kànshū dédào de shi hé zài xuéxiào xué dào de zhīshì liánhé zài yīqǐ biānguò yī shǒu shī ne. Měi dāng wǒ xiě wán zuòyè fùxí wán gōngkè hòu, zǒng ài dǎkāi lùyīnjī, tīng tīng yīnyuè, qīngsōng qīngsōng nǎozi, zhè jiùshì wǒ de dì sān diǎn ài yěshì wǒ yèyú shíjiān de yúlè fāngshì.

    记得有个星期五的晚上,我学习完以后, 便打开收音机, 躺在床上, 闭上眼睛听起节目来. 突然, 我听到了播音员说要开办猜谜语节目, 便积极参加了. 我答出题后, 寄到了电台. 又一个星斯五来到了, 我和家人坐在收音机前当我听到我获得“猜谜语”栏目的第一名, 我高兴得一跳三尺高. 虽然我的奖品是一支钢笔, 但我心里却是美滋滋的.
    Jìde yǒu gè xīngqíwǔ de wǎnshàng, wǒ xuéxí wán Yǐhòu, biàn dǎkāi shōuyīnjī, tǎng zài chuángshàng, bì shàng yǎnjīng tīng qǐ jiémù lái. Túrán, wǒ tīng dàole bòyīn yuán shuō yào kāibàn cāi míyǔ jiémù, biàn jījí cānjiāle. Wǒ dá chū tí hòu, jì dàole diàntái. Yòu yīgè xīng Sī wǔ lái dàole, wǒ hé jiārén zuò zài shōuyīnjī qián dāng wǒ tīng dào wǒ huòdé “cāi míyǔ” lánmù dì dì yī míng, wǒ gāoxìng dé yī tiào sān chǐ gāo. Suīrán wǒ de jiǎngpǐn shì yī zhī gāngbǐ, dàn wǒ xīnlǐ què Shì měizīzī de.

    这就是我, 一个具有三种爱好的男子汉. Zhè jiùshì wǒ, yīgè jùyǒu sān zhǒng àihào de nánzǐhàn.

    注释:

    活泼 /huó pō / hoạt bát
    捧/pěng/ nắm, bốc, bưng bê.
    猜谜/cāi mí/ Câu đố
     
  2. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÔNG NGHIỆP

    Hôm nay trung tam tieng Trung xin được gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề từ vựng Công Nghiệp trong tiếng Trung nhé! Chúc cả nhà cuối tuần vui vẻ!
    工业类型 Gōngyè lèixíng Loại hình công nghiệp
    厂工会 Chǎnggōnghuì công đoàn nhà máy
    橡胶工业 Xiàngjiāo gōngyè công nghiệp cao su
    鱼类加工工业 Yúlèi jiāgōng gōngyè công nghiệp chế biến cá
    乳制品工业 Rǔzhìpǐn gōngyè công nghiệp chế biến sữa
    肉类加工工业 Ròulèi jiāgōng gōngyè công nghiệp chế biến thịt
    机器制造工业 Jīqì zhìzào gōngyè công nghiệp chế tạo cơ khí
    机车制造工业 Jīchē zhìzào gōngyè công nghiệp chế tạo đầu máy xe lửa
    仪表工业 Yíbiǎo gōngyè công nghiệp chế tạo khí cụ
    汽车制造工业 Qìchē zhìzào gōngyè công nghiệp chế tạo ôtô
    主要工业 Zhǔyào gōngyè công nghiệp chủ yếu
    机械工业 Jīxiè gōngyè công nghiệp cơ khí
    民用工业 Mínyòng gōngyè công nghiệp dân dụng
    石油工业 Shíyóu gōngyè công nghiệp dầu khí
    纺织工业 Fǎngzhī gōngyè công nghiệp dệt
    针织工业 Zhēnzhī gōngyè công nghiệp dệt kim
    毛纺工业 Máofǎng gōngyè công nghiệp dệt len
    地方工业 Dìfāng gōngyè công nghiệp địa phương
    电气工业 Diànqì gōngyè công nghiệp điện khí
    电力工业 Diànlì gōngyè công nghiệp điện lực
    电机工业 Diànjī gōngyè công nghiệp điện máy
    电解工业 Diànjiě gōngyè công nghiệp điện phân
    电信工业 Diànxìn gōngyè công nghiệp điện tín
    电子工业 Diànzǐ gōngyè công nghiệp điện tử
    制药工业 Zhìyào gōngyè công nghiệp dược phẩm
    造船工业 Zàochuán gōngyè công nghiệp đóng tàu
    钢铁工业 Gāngtiě gōngyè công nghiệp gang thép
    家庭工业 Jiātíng gōngyè công nghiệp gia đình
    造纸工业 Zàozhǐ gōngyè công nghiệp giấy
    木材工业 Mùcái gōngyè công nghiệp gỗ
    陶瓷工业 Táocí gōngyè công nghiệp gốm sứ
    航空工业 Hángkōng gōngyè công nghiệp hàng không
    核工业 Hégōngyè công nghiệp hạt nhân
    现代工业 Xiàndài gōngyè công nghiệp hiện đại
    化学工业 Huàxué gōngyè công nghiệp hóa chất
    石化工业 Shíhuà gōngyè công nghiệp hóa dầu
    印刷工业 Yìnshuā gōngyè công nghiệp in
    印染工业 Yìnrǎn gōngyè công nghiệp in nhuộm
    黑色金属工业 Hēisè jīnshǔ gōngyè công nghiệp kim loại đen
    稀有金属工业 Xīyǒu jīnshǔ gōngyè công nghiệp kim loại hiếm
    有色金属工业 Yǒusè jīnshǔ gōngyè công nghiệp kim loại màu
    发酵工业 Fājiào gōngyè công nghiệp lên men
    炼油工业 Liànyóu gōngyè công nghiệp lọc dầu
    冶金工业 Yějīn gōngyè công nghiệp luyện kim
    服装工业 Fúzhuāng gōngyè công nghiệp may
    纺织机械工业 Fǎngzhī jīxiè gōngyè công nghiệp máy dệt
    计算机工业 Jìsuànjī gōngyè công nghiệp máy tính
    重工业 Zhònggōngyè công nghiệp nặng


    Khóa học tiếng trung giao tiếp online dành cho các bạn không có thời gian tới hoc tieng trung trực tiếp tại trung tâm

    原子能工业 Yuánzǐnéng gōngyè công nghiệp năng lượng nguyên tử
    轻工业 Qīnggōngyè công nghiệp nhẹ
    燃料工业 Ránliào gōngyè công nghiệp nhiên liệu
    塑料工业 Sùliào gōngyè công nghiệp nhựa
    染料工业 Rǎnliào gōngyè công nghiệp nhuộm
    内地工业 Nèidì gōngyè công nghiệp nội địa
    化肥工业 Huàféi gōngyè công nghiệp phân bón
    军事工业 Jūnshì gōngyè công nghiệp quân sự
    国有工业 Guóyǒu gōngyè công nghiệp quốc doanh
    制革工业 Zhìgé gōngyè công nghiệp sản xuất da
    制糖工业 Zhìtáng gōngyè công nghiệp sản xuất đường
    农机工业 Nóngjī gōngyè công nghiệp sản xuất máy nông nghiệp
    制盐工业 Zhìyán gōngyè công nghiệp sản xuất muối
    酿酒工业 Niàngjiǔ gōngyè công nghiệp sản xuất rượu
    建材工业 Jiàncái gōngyè công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
    硅酸盐工业 Guīsuānyán gōngyè công nghiệp silicate
    医疗设备工业 Yīliáo shèbèi gōngyè công nghiệp thiết bị y tế
    卷烟工业 Juǎnyān gōngyè công nghiệp thuốc lá
    水产工业 Shuǐchǎn gōngyè công nghiệp thủy sản
    玻璃工业 Bōli gōngyè công nghiệp thủy tinh
    食品工业 Shípǐn gōngyè công nghiệp thực phẩm
    丝绸工业 Sīchóu gōngyè công nghiệp tơ lụa
    无线电工业 Wúxiàndiàn gōngyè công nghiệp vô tuyến điện
    军火工业 Jūnhuǒ gōngyè công nghiệp vũ khí
    航天工业 Hángtiān gōngyè công nghiệp vũ trụ
    水泥工业 Shuǐní gōngyè công nghiệp xi măng

    Trung tâm Tiếng trung tiengtrungvn
     
  3. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Hôm nay trung tam tieng Trung xin được gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề từ vựng Mua Thuốc trong tiếng Trung nhé! Chúc cả nhà cuối tuần vui vẻ!

    生 活 万 花 筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
    求 医 问 药 Khám bệnh
    买 药 Mua thuốc

    [​IMG]


    1. 可以帮我配药吗?Kěyǐ bāng wǒ pèiyào ma?
    Có thể kê toa thuốc giúp tôi không?
    2. 请按照这种处方单开药。Qǐng ànzhào zhè zhǒng chǔfāng dān kāi yào.
    Xin lấy thuốc theo toa này.
    3. 这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì?
    Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
    A:这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì? Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
    B:每次饭后一粒。 Měi cì fàn hòu yī lì. Uống 1 viên sau mỗi bữa ăn.
    4. 那个是止痛药?Nàgè shì zhǐtòng yào?
    Đó là thuốc giảm đau phải không?
    5. 这个要是治什么的?Zhège yàoshi zhì shénme de?
    Thuốc này trị bệnh gì?
    6. 我想要感冒药。Wǒ xiǎng yào gǎnmào yào.
    Tôi cần thuốc trị cảm.
    7. 你有治头疼的药吗?Nǐ yǒu zhì tóuténg di yào ma?
    Bạn có thuốc chữa đau đầu không?
    8. 你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma?
    Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
    A:你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma? Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
    B:这是最常用的药。Zhè shì zuì chángyòng di yào. Thuốc này là phổ biến nhất đó.
    9. 有治疗消化不良的药吗?Yǒu zhìliáo xiāohuà bùliáng di yào ma?
    Có thuốc trị khó tiêu không?
    10. 我要一些药膏和绷带。Wǒ yào yīxiē yàogāo hé bēngdài.
    Tôi cần một ít thuốc cao và băng dán.

    PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn

    Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

    Hotline: 09. 4400. 4400 – 043.8636.528

    Khóa học tiếng trung giao tiếp online dành cho các bạn không có thời gian tới hoc tieng trung trực tiếp tại trung tâm
     
  4. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Tiếng trung chủ đề “Tán gái”


    Cuộc sống không thể thiếu tình yêu, mà tình yêu thì cần có sự lãng mạn, ngọt ngào. Bạn nào muốn tỏ tình, nói những lời khen, lời yêu bằng tiếng trung,học tiếng trung online miễn phí theo chủ đề “tán gái” thì hãy tìm hiểu bài viết sau nhé!
    [​IMG]


    A: 你真漂亮。
    nǐ zhēn piàoliang.
    You’re really pretty.
    Em gái thật xinh nha
    B: 谢谢,你也很帅。
    xièxie, nǐ yě hěn shuài.
    Thank you, you are also very handsome.
    Cảm ơn anh, anh cũng thật là đẹp trai
    A: 那当然。
    nà dāngrán.
    Well, naturally.
    Ồ, đương nhiên rồi
    B: 你真臭美。
    nǐ zhēn chòuměi.
    You’re really full of yourself.
    Anh tự tin quá nhỉ
    A: 呵呵。你一个人吗?
    hēhē. nǐ yīgerén ma?
    Hah-hah. Are you alone?
    Haha. Em có một mình à?
    B: 不是,我朋友在那儿。
    bù shì, wǒ péngyou zài nàr.
    No, my friend is over there.
    Không, bạn em ở đằng kia
    TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
    1.漂亮 piàoliang Pretty: Xinh đẹp
    2.也 yě Also: Cũng
    3.帅 shuài Handsome: Đẹp trai
    4.当然 dāngrán of course: Đương nhiên
    5.臭美 chòuměi to be full of oneself: tự phụ
    TỪ VỰNG BỔ SUNG mà học tiếng trung muốn chia sẻ:
    1.美丽 měilì Beautiful: Đẹp
    2.年轻 niánqīng Young: Trẻ trung
    3.有气质 yǒu qìzhì Elegant: Có khí chất, tao nhã
    4.英俊 yīngjùn Handsome: Đẹp trai
    5.有魅力 yǒu mèilì Charming: Quyến rũ, có sức hút
    6.潇洒 xiāosǎ Pizazz: Phóng khoáng, ga lăng
    7.能干 nénggàn Capable: Tài giỏi
    8.好看 hǎokàn good-looking: Đẹp, ưa nhìn
    9.难看 nánkàn Malformation: Xấu xí

    tiengtrungvn còn có thêm câu nói này rất hay cho các bạn:

    Có những việc, nghĩ nhiều thì đau đầu,
    Nghĩ thông thì đau lòng.
    Có lúc, cái gì cũng chẳng nghĩ đến nữa,
    Như thế thì sẽ chẳng còn … ĐAU
    有些事
    想多了头疼
    想通了心疼
    有时候
    干脆什么都别想
    怎样都不疼
    Yǒuxiē shì
    xiǎng duōle tóuténg
    xiǎng tōngle xīnténg
    yǒu shíhòu
    gāncuì shénme dōu bié xiǎng
    zěnyàng dōu bù téng
    有些事
    想多了頭疼
    想通了心疼
    有時候
    乾脆什麼都別想
    怎樣都不疼

    Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt để tạo ấn tượng được cho người ấy nha!
     
  5. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Những từ tiếng Trung cơ bản khi mới học tiếng Trung

    Với Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội - TiengTrungvn ai cũng có thể nói tiếng trung ^^ chỉ trong 1 tháng

    [​IMG]

    Chúng ta cùng học nhé:

    1 你好 nǐ hǎo (xin chào)

    2 你好吗? nǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không)

    3 很好 hěn hǎo (rất khoẻ)

    4 我 也很好 wǒ yě hěn hǎo (tôi cũng rất khoẻ)

    5 你早 nǐ zǎo ( chào buổi sáng)

    6 你身体好吗? nǐ shēn tǐ hǎo ma?(bạn có khoẻ không)

    7 谢谢 xiè xiè (cảm ơn)

    8 再见 zài jiàn (tạm biệt)

    9 你工作忙吗? nǐ gōng zuo máng ma?(công việc của bạn có bận không)

    10 很忙你呢? hěn máng nǐ ne?(rất bận, còn bạn)

    11 我不太忙 wǒ bù tài máng ( tôi không bận lắm)

    12 你爸爸妈妈身体好吗? nǐ bà bà mā mā shēn tǐ hǎo ma?(bố mẹ của bạn có khoẻ không)

    13 我叫玛丽 wǒ jiào mǎ lì (tôi tên mary)

    14 认识你很高兴 rèn shì nǐ hěn gāo xīng (quen bạn tôi rất vui)

    15 您贵姓? nín guì xìng?(họ bạn là gì)

    16 你叫什么名字? nǐ jiào shénme míng zì?(tên bạn là gì)

    17 他姓什么? tā xìng shénme?(họ của anh là gì)

    18 他不是老师,他是学生 tā bù shì lǎo shī,tā shì xué shēng(anh ấy không phải là giáo viên, anh ấy là sinh viên)

    19 他 是谁? tā shì shuí?(anh ấy là ai)

    20 我介绍一下儿 wǒ jiè shào yī xià ér (tôi giới thiệu một chút)

    21 你去哪儿? nǐ qù nǎ ér?(bạn đi đâu đấy)

    22 张老师在家吗? zhāng lǎo shī zài jiā ma?(giáo viên trang có nhà không?)

    23 我是张老师的学生。 wǒ shì zhāng lǎo shī de xué shēng。(tôi là học sinh của cô trang)

    24 请 进! qǐng jìn!(mời vào)

    25 今天几号? jīn tiān jǐ hào?(hum nay là thứ mấy )

    26 今天十月三十一号 jīn tiān shí yuè sān shí yī hào (hum nay là 31/10)

    27 今天 不是星期四,昨天星期四 jīn tiān bù shì xīng qi sì,zuó tiān xīng qi sì(hum nay không phải là thứ 5, hum qua là thứ 5)

    28 晚上你做什么? wǎn shàng nǐ zuo shénme?(tối nay bạn làm gì)

    29 你的生日是几月几号? nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?(sinh nhật của bạn ngày bao nhiêu?)

    30 我们上午去他家,好吗? wǒ men shàng wǔ qù tā jiā,hǎo ma?(sáng mai chúng ta đến nhà cô ấy được không )

    Post thêm 30 câu nữa nè ^^


    31 你 家有几口人? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?(Nhà bạn có mấy người.)

    32 你 爸爸做什么工作? nǐ bà bà zuo shénme gōng zuo?(Ba bạn làm nghề gì?)

    33 他 在大学工作 tā zài dà xué gōng zuo (Anh ấy làm việc ở trường đại học.)

    34 我 家有爸爸,妈妈和一个弟弟 wǒ jiā yǒu bà bà,mā mā hé yī gè dì dì(gia đình tôi có ba,có má và có một đứa em trai)

    35 哥哥结婚了? gē gē jié hūn le?(anh trai kết hôn chưa?)

    36 他们没有孩子 tā men méi yǒu hái zǐ (họ chưa có con)

    37 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn?(bây giờ mấy h rùi?)

    38 现在七点二十五分 xiàn zài qī diǎn èr shí wǔ fēn(bây giờ là 7h25phút)

    39 你几点上课? nǐ jǐ diǎn shàng kè?(bạn mấy giờ lên lớp)

    40 差一刻八点去 chā yī kè bā diǎn qù(7h45 phút đi)

    41 我去吃饭 wǒ qù chī fàn(tôi đi ăn cơm)

    42 我们什么时候去? wǒ men shénme shí hòu qù?(các bạn khi nào đi?)

    43 太早了 tài zǎo le(sớm quá)

    44 我也六点半起床 wǒ yě liù diǎn bàn qǐ chuáng(tôi cũng 6h30 dậy)

    45 你住在哪儿? nǐ zhù zài nǎ ér?(bạn sống ở đâu?)

    46 住在留学生宿舍 zhù zài liú xué shēng sù shè (sống ở kí túc xá sinh viên)

    47 多少号房 间? duō shǎo hào fáng jiān?(phòng số mấy?)

    48 你 家在哪儿? nǐ jiā zài nǎ ér?(nhà bạn ở đâu?)

    49 欢 迎你去玩儿 huān yíng nǐ qù wán ér(hoan nghênh các bạn đến chơi)

    50 她 常去 tā cháng qù(cô ấy thường đi)

    51 我们一起去吧 wǒ men yī qǐ qù ba (chúng ta cùng đi thôi)

    52 那太好了 nà tài hǎo le (như thế thật tốt quá)

    53 八搂在九楼旁边 bā lǒu zài jiǔ lóu páng biān(tầng 8 nằm bên cạnh tầng 9)

    54 去八楼怎么 走? qù bā lóu zěn me zǒu?(làm thế nào đi đến tầng 8?)

    55 那 个楼就是八楼 nà gè lóu jiù shì bā lóu (tầng kia chính là tầng 8)

    56 请 问,邮局在哪儿? qǐng wèn,yóu jú zài nǎ ér?(xin hỏi bưu điện ở chỗ nào?¬)

    57 往 前走,就是邮局 wǎng qián zǒu,jiù shì yóu jú(đi thẳng,chính là bưu điện)

    58 邮 局离这儿远不远? yóu jú lí zhè ér yuǎn bù yuǎn?(bưu điện cách nơi này ca không?)

    59 百货大楼在什么地方? bǎi huo dà lóu zài shénme dì fāng?(cửa hàng ở chỗ nào)

    60 在哪儿坐汽车? zài nǎ ér zuo qì chē?(nơi nào bắt xe?)

    Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm các câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thường dùng cho người mới bắt đầu học. Các bạn nhớ quay lại website trong thời gian tới!
    +++++++++++++++++++++++++
    học tiếng trung giao tiếp cho người mới bắt đầu

    Trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất Hà Nội - Tiengtrung.vn
    *******
    Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
    Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
     
  6. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Giúp các bạn có thể đặt câu hỏi bằng tiếng trung một cách dễ dàng đúng câu từ ngữ pháp một cách dễ hiểu nhất. Thầy giáo Phạm Dương Châu làm video hướng dẫn để làm được điều đó một cách tỉ mỉ, chi tiết và hấp dẫn nhất. Giúp bạn nắm bắt nhanh những điều cần ghi nhớ.

    Cùng lớp học giao tiếp tiếng trung cấp tốc của thầy xem và nhớ luôn bài học thôi nào.


    Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung

    你在写汉字?- Nǐ zài xiě hànzì?
    Bạn đang viết tiếng Hán à ?
    你也去俱乐部?- Nǐ yě qù jùlèbù?
    Bạn cũng đi câu lạc bộ à ?
    你爱我吗?- Nǐ ài wǒ ma?
    Anh có yêu em không ?
    他们演的节目很精彩吗?- Tāmen yǎn de jiémù hěn jīngcǎi ma?
    Tiết mục bọn họ diễn có đặc sắc không ?
    他今天不来吗?- Tā jīntiān bù lái ma?
    Anh ta hôm nay đến không ?
    你们昨天没去参观马?- Nǐmen zuótiān méi qù cānguān mǎ?
    Các bạn hôm qua không đi thăm quan phải không ?
    这个箱子是你的吗?- Zhège xiāngzi shì nǐ de ma?
    Vali này của bạn phải không ?
    老师回家了吗?- Lǎoshī huí jiāle ma?
    Thầy giáo về nhà chưa ?
    你去过中国了吗?- Nǐ qùguò zhōngguóle ma?
    Bạn đi Trung Quốc chưa ?
    谁,哪,哪儿,什么,怎么,怎么样,几,多少,为什么
    Shuí, nǎ, nǎ'r, shénme, zěnme, zěnme yàng, jǐ, duōshǎo, wèishéme
    谁去拿报纸?- shuí qù ná bàozhǐ?
    Ai cầm báo ?
    你在找什么?- Nǐ zài zhǎo shénme?
    Bạn đang tìm gì ?
    这是什么地方?- Zhè shì shénme dìfāng?
    Đây là đâu ?
    今天星期几?- Jīntiān xīngqí jǐ?
    Hôm nay là thứ mấy ?
    你买几本书?- Nǐ mǎi jǐ běn shū?
    Bạn mua mấy quyển sách ?
    多少?- Duōshǎo?
    Bao nhiêu ?
    晚会有多少节目?- Wǎnhuì yǒu duōshǎo jiémù?
    Tối nay có bao nhiêu tiết mục ?
    请问,去动物园怎么样?- Qǐngwèn, qù dòngwùyuán zěnme yàng?
    Xin hỏi công viên đi như thế nào ?
    今天你怎么样?- Jīntiān nǐ zěnme yàng?
    Hôm nay bạn thế nào ?
    怎么+动词:Zěnme +dòngcí:
    这个汉字怎么写?- Zhège hànzì zěnme xiě?
    Chữ hán này viết thế nào ?
    哪:Nǎ: nào
    你是哪国人?- nǐ shì nǎ guórén?
    Bạn là người nước nào ?
    怎么写,怎么读,怎么买,怎么看?- Zěnme xiě, zěnme dú, zěnme mǎi, zěnme kàn?
    Viết thế nào ? đọc thế nào ? mua thế nào? Xem thế nào ?
    他现在怎么样了?- Tā xiànzài zěnme yàngle?
    Anh ta hiện tại ra sao ?
    明天去怎么样- Míngtiān qù zěnme yàng
    Ngày mai đi thì thế nào ?
    请问,邮局在哪儿?- Qǐngwèn, yóujú zài nǎ'r?
    Xin hỏi, bưu điện ở đâu ?
    你家在哪儿?- Nǐ jiā zài nǎ'r?
    nhà bạn ở đâu ?
    你公司在哪儿?- Nǐ gōngsī zài nǎ'r?
    Công ty bạn ở đâu ?
    明天我们去商店,怎么样?- Míngtiān wǒmen qù shāngdiàn, zěnme yàng?
    Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, thế nào?
    Ngày mai chúng ta đi cửa hàng, thế nào ?
    谁,怎么样,怎么+动词,几,多少- Shuí, zěnme yàng, zěnme +dòngcí, jǐ, duōshǎo

    邮局里这远不远?- yóujú lǐ zhè yuǎn bù yuǎn?
    Bưu điện cách đây có xa không ?
    今天你上不上班?- Jīntiān nǐ shàng bù shàngbān?
    Hôm nay bạn có đi làm không ?
    你会说中国话不会? - Nǐ huì shuō zhōngguó huà bù huì?
    Bạn biết nói tiếng trung không ?
    你哥哥十点以前回得来回不来?- Nǐ gēgē shí diǎn yǐqián huí dé láihuí bù lái?
    Anh trai bạn trước 10h đã về chưa ?
    现在去来得及来不及?- Xiànzài qù láidéjí láibují?
    Bây giờ đi có kịp không ?
    小王,你拿到护照没有?- Xiǎo wáng, nǐ ná dào hùzhào méiyǒu?
    Tiểu Vương, bạn đã cầm hộ chiếu chưa ?
    汽车开得快不快?- Qìchē kāi dé kuài bùkuài?
    Lái xe có nhanh không ?
    你带着照相机没有?- Nǐ dàizhe zhàoxiàngjī méiyǒu?
    Bạn mang máy ảnh đi chưa ?
    你去过中国没有?- Nǐ qùguò zhōngguó méiyǒu?
    Bạn đi Trung Quốc bao giờ chưa ?
    是不是?- Shì bùshì?
    Phải không ?
    你哥哥明天回来是不是?- Nǐ gēgē míngtiān huílái shì bùshì?
    Anh trai bạn mai về phải không?
    他不喜欢喝咖啡,是不是?- Tā bù xǐhuān hē kāfēi, shì bùshì?
    Anh ta thích uống cà phê phải không ?

    Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung online cơ bản- Hãy truy cập các kênh Tư vấn online về học tiếng Trung tại trung tâm Việt Trung
     
  7. hoangviet

    hoangviet Thành viên

    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    19
    Giới tính:
    Nam
    up cho bác
     
  8. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Bạn còn e dè, ngại ngùng những câu nói hò hẹn, những câu nói sau đây sẽ giúp bạn những câu nói hẹn hò hay nhất và dễ lấy được tình cảm của đối phương. Nếu bạn đang tán tỉnh người hoa hay cũng như muốn học hỏi cách giao tiếp sao cho hay nhất đừng bỏ lỡ video hướng dẫn chủ đề hẹn hò của thầy Phạm Dương Châu nhé.

    Cùng lớp học tiếng trung từ đầu của trung tâm dạy tiếng trung click video và xem ngay thôi nào!

    三八妇女节- Sānbā fùnǚ jié
    Quốc tế phụ nữ 8-3
    1. 星期六晚上你有空吗?- Xīngqíliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma?
    Tối thứ 7 em có rảnh không ?
    明天你有什么事吗?- Míngtiān nǐ yǒu shé me shì ma?
    Mai em có việc gì không ?
    这个周末你有时间吗?- Zhège zhōumò nǐ yǒu shíjiān ma?
    Cuối tuần này em có thời gian không ?
    下个周末你有什么事吗?- Xià gè zhōumò nǐ yǒu shé me shì ma?
    Cuối tuần sau em có việc gì không ?
    2. 出去吃饭好吗?- Chūqù chīfàn hǎo ma?
    Ra ngoài ăn cơm nhé ?
    你跟我去吃饭好吗?- Nǐ gēn wǒ qù chīfàn hǎo ma?
    Em đi ăn với anh nhé ?
    3. 我可以和你约会吗?- Wǒ kěyǐ hé nǐ yuēhuì ma?
    Anh có thể hẹn em được không ?
    有空的话,一起去看电影- Yǒu kòng dehuà, yīqǐ qù kàn diànyǐng
    Rảnh thì mình đi xem phim nhé
    如果你没有其他安排,去跳舞怎么样?- rúguǒ nǐ méiyǒu qítā ānpái, qù tiàowǔ zěnme yàng?
    Nếu em không có việc gì thì mình đi khiêu vũ nhé ?
    我能占用您几分钟的时间吗?- Wǒ néng zhànyòng nín jǐ fēnzhōng de shíjiān ma?
    Anh có thể xin vài phút của em được không ?
    周六晚上有时间吗?- Zhōu liù wǎnshàng yǒu shíjiān ma?
    Tối thứ 7 có thời gian không em ?
    今晚你有时间吗?- Jīn wǎn nǐ yǒu shíjiān ma?
    Tối nay em có thời gian không ?
    4. 我们在哪儿见阿?- Wǒmen zài nǎ'er jiàn ā?
    Chúng ta gặp nhau ở đâu ?
    我们几点见面?- Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?
    Chúng ta mấy giờ gặp ?
    我在大厅等你- Wǒ zài dàtīng děng nǐ
    Anh ở dưới sảnh đợi em
    5. 我等你的电话- Wǒ děng nǐ de diànhuà
    em đợi điện thoại của anh
    我等你来接我- wǒ děng nǐ lái jiē wǒ
    Em đợi anh đến đón
    我取消了所有约会- wǒ qǔxiāole suǒyǒu yuēhuì
    Em hủy bỏ mọi cuộc hẹn
    6. 我一定去,不见不散- Wǒ yīdìng qù, bùjiàn bú sàn
    Tôi nhất định sẽ đến, không gặp không về
    我很乐意和你见面- wǒ hěn lèyì hé nǐ jiànmiàn
    Anh rất vui được gặp em
    我周日没有什么事- wǒ zhōu rì méiyǒu shé me shì
    Em cuối tuần không có việc gì
    我现在就去,你等我吧- wǒ xiànzài jiù qù, nǐ děng wǒ ba
    Anh đi bây giờ đây, em đợi anh nhé
    7. 我的日程表排满了- Wǒ de rìchéng biǎo pái mǎnle
    Em có lịch hết rồi
    我有另外一个约会- wǒ yǒu lìngwài yīgè yuēhuì
    Em còn một cuộc hẹn khác
    我很忙,抽不出时间来- wǒ hěn máng, chōu bù chū shíjiān lái
    Em rất bận, không có thời gian
    很可惜,我不能去见你- hěn kěxí, wǒ bùnéng qù jiàn nǐ
    Tiếc quá, em không thể gặp ạnh
    我没有时间- wǒ méiyǒu shíjiān
    Tôi không có thời gian
    我今天很累- wǒ jīntiān hěn lèi
    Tôi hôm nay rất mệt
    我今天有点不舒服- wǒ jīntiān yǒudiǎn bú shūfú
    Hôm nay tôi hơi mệt
    不好意思,我今天晚上要加班- bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng yào jiābān
    Xin lỗi, tối nay tôi phải tăng ca
    我在公司门口等你。我就带你回家- wǒ zài gōngsī ménkǒu děng nǐ. Wǒ jiù dài nǐ huí jiā
    Anh ở cổng công ty đợi em. Anh đưa em về nhà
    我突然有点事,不能去- wǒ túrán yǒudiǎn shì, bùnéng qù
    Em đột nhiên có chuyện, không thể đi
    去找其他的- qù zhǎo qítā de
    Đi tìm người khác

    Trung tâm tiếng trung Việt Trung xin chúc các bạn học tiếng trung giao tiếp cấp tốc hiệu quả!!!
     
  9. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ HỎI THĂM

    [​IMG]

    Nội dung bài học:

    1. Hỏi đường đi

     你去哪儿?Nǐ qù nǎ'r? Ngài đi đâu?

    仙泉旅游区。Xiān quán lǚyóu qū. Khu du lịch Suối Tiên.

     ... 饭馆在哪儿?Fānguǎn zài nǎ'r? Khách sạn... ở đâu?

     市邮局离这儿远不远?Shì yóujú lí zhè'r yuǎn bù yuǎn?

    Bưu điện thành phố cách đây xa không?

    不远。Bù yuǎn. Không xa.

     到市戏院怎么走?Dào shì xìyuàn zěnme zǒu?

    Đến Nhà hát thành phố đi như thế nào?

    2. Hỏi gia đình

     你家有谁?Nǐ jiā yǒu shuí? Nhà bạn có những ai?

    我家有爸爸,妈妈,哥哥和我。Wǒjiā yǒu bàba, māmā, gēgē hé wǒ.

    Nhà tôi có bố, mẹ, anh trai và tôi.

     你哥哥结婚了吗?Nǐ gēgē jiéhūn le ma? Anh trai bạn có gia đình chưa?

    他结婚了。Tā jiéhūnle. Anh ấy lấy vợ rồi.

     你爸爸做什么工作?Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Bố bạn làm nghề

    gì?

    我爸爸当医生。Wǒ bàba dāng yīshēng. Bố tớ làm bác sĩ.

    Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng Trung Việt Trung với địa chỉ:
    Tiengtrung.vn


    Chúc các bạn học từ vựng tiếng trung hiệu quả!
     
  10. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ HỎI THỜI GIAN

    [​IMG]

    Nội dung bài học:

    1. Hỏi giờ

    1.1 劳驾,请问现在几点?Láojià, qǐngwèn xiànzài jǐ diǎn? Cảm phiền, xin

    hỏi bây giờ là mấy giờ?

    十点十分。Shí diǎn shí fēn. 10 giờ 10 phút.

    1.2你几点出去 (回来)?Nǐ jǐ diǎn chūqù (huílái)? Anh mấy giờ đi (về)?

    我上午九点出去。Wǒ shàngwǔ jiǔ diǎn chūqù. Tôi đi lúc 9h sáng.

    2. Hỏi ngày tháng

    2.1今天是几月几号?Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

    今天是三月十号。Jīntiān shì sān yuè shí hào. Hôm nay là ngày 10 tháng 3.

    2.2你的生日是几月几号?Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Sinh nhật của bạn là

    ngày mấy tháng mấy?

    我的生日是十月十号。Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí hào. Sinh nhật của tớ là

    ngày 10 tháng 10.

    2.3今天星期几?Jīntiān xīngqí jǐ? Hôm nay là thứ mấy?

    今天星期六。Jīntiān xīngqíliù. Hôm nay là thứ bảy.

    2.4您什么时候回国(出国)?Nín shénme shíhòu huíguó (chūguó)? Ngài khi

    nào về nước (ra nước ngoài)?

    这个月十号我回国(出国)。Zhège yuè shí hào wǒ huíguó (chūguó). Mồng

    10 tháng này tôi về nước (ra nước ngoài).

    3. Hỏi về thời đoạn

    3.1你去多少时候?Nǐ qù duōshǎo shíhòu? Anh đi bao lâu?

    我去三个月。Wǒ qù sān gè yuè. Tôi đi hai tháng.

    Thay vì dùng “多少时候” có thể thay bằng”多久” hoặc “多长时间” cũng có nghĩa

    là “bao lâu” hay “bao nhiêu lâu”.

    从这到河内坐火车要多长时间?Cóng zhè dào hénèi zuò huǒchē yào duō

    cháng shíjiān? Từ đây ra Hà Nội, đi tàu hỏa mất bao nhiêu thời gian?

    三十九个小时。Sānshíjiǔ gè xiǎoshí. 36 tiếng đồng hồ.

    3.2 你读几年大学?Nǐ dú jǐ nián dàxué? Anh học đại học mấy năm?

    四年。Sì nián. 4 năm.

    Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức củatrung tâm Tiếng Trung Việt Trung với địa chỉ:
    Tiengtrung.vn


    Chúc các bạn học ngữ pháp tiếng trung cơ bản hiệu quả!
     
  11. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Học giao tiếp tiếng trung cấp tốc tại trung tâm của chúng tôi bạn sẽ được trải nghiệm nhiều cách học mới mẻ, được tạo môi trường để bạn giao tiếp đa dạng các chủ đề tiếng trung và mau chóng giao tiếp tiếp với người bản địa
    [​IMG]

    HỌC TIẾNG TRUNG TỪ ĐẦU QUA HỘI THOẠI
    CHỦ ĐỀ CUỐI TUẦN
    A: 今天是周末,有夜市,咱们在这里玩玩,好吗?
    A: Jīntiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhèlǐ wán wán, hǎo ma?
    Hôm nay là cuối tuần có chợ đêm, chúng ta chơi ở đấy nhé, được không ?
    B: 好, 庆云,周末你常做什么?
    B: Hǎo, qìng yún, zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
    Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì ?
    A: 有时候看电影,看杂志,有时候睡觉
    A: Yǒu shíhòu kàn diànyǐng, kàn zázhì, yǒu shíhòu shuìjiào
    Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ
    B: 那今晚要陪我去买东西,还行吧
    B: Nà jīn wǎn yào péi wǒ qù mǎi dōngxī, hái xíng ba
    Vậy tối nay cùng mình đi mua đồ được không nhỉ
    A: 行,朋友之情嘛,呵呵。你看看这件毛衣很好看
    A: Xíng, péngyǒu zhī qíng ma, hēhē. Nǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn
    Được, tình bạn mà, haha.Bạn xem chiếc áo len này rất đẹp
    B: 颜色也行但这是男装毛衣,你买送给你的男朋友吗?
    A: Xíng, péngyǒu zhī qíng ma, hēhē. Nǐ kàn kàn zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn
    Màu sắc cũng được nhưng là áo len nam mà, bạn mua tặng bạn trai à?
    A: 对啊,他一定很惊讶。你也来挑一件吧,给你的爸爸
    A: Duì a, tā yīdìng hěn jīngyà. Nǐ yě lái tiāo yī jiàn ba, gěi nǐ de bàba
    Đúng rồi, anh ấy nhất định rất ngạc nhiên.Bạn cũng chọn một chiếc đi, mua tặng bố bạn.
    B: 好的
    B: Hǎo de
    Được .

    Học ngữ pháp tiếng trung cơ bản đồng nghĩa bạn đang biết cách tiết kiệm thời gian đi đến mục tiêu chinh phục tiếng trung của bạn một cách nhanh hơn.
     
  12. trieumitu

    trieumitu Thành viên

    Bài viết:
    93
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nữ
    win2888 cá độ lô đề mạnh nhất Việt Nam
     
  13. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Việt - Trung địa chỉ học tiếng trung tốt ở hà nội gửi đến các bạn chủ đề

    河内首都的一些街道名称

    Hénèi shǒudū de yīxiē jiēdào míngchēng

    Tên một số đường phố thủ đô Hà Nội

    [​IMG]



    1.雄王 Xióng wáng Hùng Vương
    2.赵婆 Zhào pó Bà Triệu
    3.裴氏春 Péi shì chūn Bùi Thị Xuân
    4.高胜 Gāo shèng Cao Thắng
    5.周文安 Zhōu wén ān Chu Văn An
    6.陶维祠 Táo wéi cí Đào Duy Từ
    7.丁公壮 Dīng gōng zhuàng Đinh Công Tráng
    8.丁礼 Dīng lǐ Đinh Lễ
    9.丁先皇 Dīng xiān huáng Đinh Tiên Hoàng
    10.江文明 Jiāng wén míng Giang Văn Minh
    11.黄花探 Huáng huā tàn Hoàng Hoa Thám
    12.黄文授 Huáng wén shòu Hoàng Văn Thụ
    13.胡春香 Hú chūn xiāng Hồ Xuân Hương
    14.貉龙君 Luò lóng jūn Lạc Long Quân
    15.懒翁 Lǎn wēng Lãn Ông
    16.黎筍 Lí sǔn Lê Duẩn
    17.黎贵敦 Lí guì dūn Lê Quý Đôn
    18.黎圣宗 Lí shèng zōng Lê Thánh Tông
    19.黎值 Lí zhí Lê Trực
    20.梁玉眷 Liáng yù juàn Lương Ngọc Quyến
    21.梁世荣 Liáng shì róng Lương Thế Vinh
    22.李公蕴 Lǐ gōng yùn Lý Công Uẩn
    23.李南帝 Lǐ nán dì Lý Nam Đế
    24.李太祖 Lí tài zǔ Lý Thái Tổ
    25.李常杰 Lǐ cháng jié Lý Thường Kiệt
    26.莫锭芝 Mò dìng zhī Mạc Đĩnh Chi
    27.梅黑帝 Méi hēi dì Mai Hắc Đế
    28.明开 Míng kāi Minh Khai
    29.吴权 Wú quán Ngô Quyền
    30.吴时任 Wú shí rèn Ngô Thì Nhậm

    Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
    Chúc các bạn hoc tieng trung vui vẻ
     
  14. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Tiếp theo hôm nay thế giới ngoại ngữ sẽ chia sẻ chủ để từ vựng tiếng trung “kế toán"



    TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TRONG NGÀNH BÁO CÁO THUẾ – KẾ TOÁN
    Audit 审计 Kiểm toán
    Shěnjì
    Statement 报表 Báo cáo
    Bàobiǎo
    Periodic statements 定期报表 Báo cáo định kì thường xuyên
    Dìngqíbàobiǎo
    Balance sheet 资产负债表 Bảng cân đối kế toán
    Zīchǎnfùzhàibiǎo
    Income statement 收益表、损益表 Báo cáo thu nhập
    Shōuyìbiǎo, sǔnyìbiǎo
    Ssset accounts 资产账户 Tài khoản tài sản
    Zīchǎnzhànghù
    Current assets 流动资产 Tài khoản ngắn hạn
    Liúdòngzīchǎn
    Revenue 收入、收益 Doanh thu, lợi nhuận
    Shōurù, shōuyì
    Xpenses支出、开支 Chi phí
    Zhīchū, kāizhī
    Net income 净利润 Thu nhậpròng, lợinhuậnsauthuế
    Jìnglìrùn
    Operating income 营业收入 Thu nhập hoạt động
    Yíngyèshōurù
    Interest expense 利息支出 Chi phí lãi vay
    Lìxízhīchū
    Accounting 会计、会计学 kế toán kế toán ,Kế toán giao dịch tài
    Kuàijì, kuàijìxué
    Financial transactions 金融交易 giaodịchtàichính
    Jīnróngjiāoyì
    Inancial statements 财务报表 báocáotàichính
    Cáiwùbàobiǎo
    Public accountant 公共会计师、会计师 Kế toán công
    Gōnggòngkuàijìshī, kuàijìshī
    Certified public accountant 执业会计师 Công chứng kế toán
    Zhíyèkuàijìshī
    Accepted Accounting Principles 公认会计原则Nguyêntắckếtoánđượcchấpnhận
    Gōngrènkuàijìyuánzé
    Income before tax 税前收入Lợinhuậntrướcthuế, thunhậptrướcthuế
    Gross profit 毛利Lợinhuậngộp
    Máolì
    Depreciation 折旧Khấuhao
    Zhéjiù
    Accumulated depreciation 累计折旧Khấuhaolũykế
    Lěijìzhéjiù
    成本会计kếtoángiáthành
    Chéngběnkuàijì
    单位会计vănphòngkếtoán
    Dānwèikuàijì
    工厂会计kếtoánnhàmáy
    Gōngchǎngkuàijì
    工业会计kếtoáncôngnghiệp
    Gōngyèkuàijì
    制造会计kếtoánsảnxuất
    Zhìzàokuàij
    会计程序thủtụckếtoán
    Kuàijìchéngxù
    会计规程quytrìnhkếtoán
    Kuàijìguīchéng
    会计年度nămtàichính
    Kuàijìniándù
    会计期间kỳkếtoán
    Kuàijìqíjiān
    主计法规phápquykếtoánthốngkê
    Zhǔjìfǎguī
    会计主任kếtoántrưởng
    Kuàijìzhǔrèn
    主管会计kiểmsoátviên
    Zhǔguǎn kuàijì
    会计员nhânviênkếtoán
    Kuàijìyuán
    助理会计trợlýkếtoán
    Zhùlǐkuàijì
    主计主任kiểmtoántrưởng
    Zhǔjìzhǔrèn
    簿计员ngườigiữsổsách
    Bùjìyuán
    计账员ngườigiữsổcái
    Jìzhàngyuán
    出纳thủquỹ
    Chūnà
    档案管理员ngườiquảnlýhồsơ ,nhânviênlưutrữ
    Dǎng’àn guǎnlǐ

    Hi vọng qua bài viết sẽ giúp các bạn nâng cao khả năng sử dụng tiếng trung giao tiếp của mình.
    Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
    Địa chỉ số 10 ngõ 156 phố Hồng Mai - Hà Nội
    Chúc các bạn học tiếng trung online thành công
     
  15. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Trung tâm tiếng trung

    HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ NHẬP CƯ

    [​IMG]


    Nội dung bài học:
    1. 工业品Gōngyè pǐn: hàng công nghiệp

    2. 重工业品Zhònggōngyè pǐn: hàng công nghiệp nặng

    3. 轻工业品Qīnggōngyè pǐn: hàng công nghiệp nhẹ

    4. 进口商品Jìnkǒu shāngpǐn: hàng hóa nhập khẩu

    5. 出口商品Chūkǒu shāngpǐn: hàng hóa xuất khẩu

    6. 矿产品Kuàng chǎnpǐn: hàng khoáng sản

    7. 进口项目Jìnkǒu xiàngmù: hạng mục nhập khẩu

    8. 出口项目Chūkǒu xiàngmù: hạng mục xuất khẩu

    9. 外国商品Wàiguó shāngpǐn: hàng ngoại

    10. 进口货物Jìnkǒu huòwù: hàng nhập khẩu

    11. 农产品Nóngchǎnpǐn: hàng nông sản

    12. 外国制造的Wàiguó zhìzào de: hàng nước ngoài sản xuất

    13. 过境货物Guòjìng huòwù: hàng quá cảnh

    14. 当地制造的Dāngdì zhìzào de: hàng sản xuất tại chỗ

    15. 出口的制造品Chūkǒu de zhìzào pǐn: hàng sản xuất xuất khẩu

    16. 工艺美术品Gōngyì měishù pǐn: hàng thủ công mỹ nghệ

    17. 本国制造的Běnguó zhìzào de: hàng trong nước sản xuất

    18. 中国制造的Zhōngguó zhìzào de: hàng Trung Quốc sản xuất

    19. 出口货物Chūkǒu huòwù: hàng xuất khẩu

    20. 发票Fāpiào: hóa đơn

    21. 假定发票Jiǎdìng fāpiào: hóa đơn chiếu lệ

    22. 确定发票Quèdìng fāpiào: hóa đơn chính thức

    23. 商业发票Shāngyè fāpiào: hóa đơn thương mại

    24. 商品交易会Shāngpǐn jiāoyì huì: hội chợ thương mại

    25. 互惠合同Hùhuì hétóng: hợp đồng đôi bên cùng có lợi

    26. 购货合同Gòu huò hétóng: hợp đồng mua hàng

    27. 外贸合同Wàimào hétóng: hợp đồng ngoại thương

    HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA

    Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi!
    *******
    Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
    Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.

    Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung giao tiếp cấp tốc
     
  16. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    [​IMG]
    HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
    SỰ KHÁC NHAU GIỮA MỸ VÀ TRUNG QUỐC

    李军:大卫,你来中国的时间不短了,你觉得中国和美国一样吗?
    Lǐ Jūn: Dà Wèi, nǐ lái Zhōngguó de shí jiān bù duǎn le, nǐ juéde Zhōngguó hé Měiguó yí yàng ma?
    Lý Quân: David, thời gian cậu đến Trung Quốc không ít, cậu cảm thấy Trung Quốc có giống nước Mỹ không?
    大卫:有的地方一样,有的地方不一样。
    Dà Wèi: Yǒu de dìfāng yí yàng, yǒu de dìfāng bù yí yàng.
    David: Có chỗ giống, có chỗ không giống.
    李军:比如说 --------
    Lǐ Jūn: Bǐ rú shuō --------
    Lý Quân: Ví dụ --------
    大卫:美国和中国一样,都是大国,面积都不小,但是美国人口没有中国那么多,历史也没有中国那么长。另外,美国是发达国家,中国是发展中国家,生活水平有点不一样。
    Dà Wèi: Měiguó hé Zhōngguó yí yàng, dōu shì dàguó, miànjī dōu bù xiǎo, dàn shì Měiguó rén kǒu méi yǒu Zhòngguó nàme duō, lìshǐ yě méi yǒu Zhòngguó nàme cháng. Lìng wài, Měiguó shì fā dá guójiā, Zhōngguó shì fā zhǎn zhōng guójiā, shēnghuó shuǐpíng yǒu diǎn bù yí yàng.
    David: Mỹ giống Trung Quốc, đều là nước lớn, diện tích đều không nhỏ. Nhưng dân số Mỹ không nhiều bằng Trung Quốc, lịch sử cũng không lâu đời như Trung Quốc. Ngoài ra, Mỹ là nước phát triển, còn Trung Quốc là nước đang phát triển, mức sống có chút khác nhau.
    李军:说得不错。还有吗?
    Lǐ Jūn: Shuō dé bú cuò. Hái yǒu ma?
    Lý Quân: Nói cũng đúng. Còn gì không?
    大卫:还有,美国没有那么多自行车。
    Dà Wèi: Hái yǒu, Měiguó méiyǒu nàme duō zìxíngchē.
    David: Còn, Mỹ không nhiều xe đạp bằng Trung Quốc.
    李军:那人们上班,上学都开车吗?
    Lǐ Jūn: Nà rénmen shàng bān, shàng xué dōu kāi chē ma?
    Lý Quân: Vậy mọi người đi làm, đi học đều lái ô tô à?
    大卫:不一定,有的坐公共汽车,有的坐地铁,还有的开车。
    Dà Wèi: Bù yí dìng, yǒu de zuò gōng gòng qìchē, yǒu de zuò dìtiě, hái yǒu de kāichē.
    David: Không cứ, có người đi xe bus, có người đi tàu điện ngầm, có người lái ô tô.

    PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn
    Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
    Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
     
  17. thayduongchau5

    thayduongchau5 Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Học tiếng Trung theo chủ đề - Gọi đồ uống


    Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàng

    饮料 Yǐn liào ĐỒ UỐNG

    可乐:kě lè: cocacola 啤酒Pí jiǔ : bia

    牛奶: Niú nǎi : sữa 葡萄汁: Pú táo zhī: nước nho

    百事可乐:Bǎi shì kě lè: pepsi 芒果汁:Máng guǒ zhī: sinh tố xoài

    柠檬汁:Níng méng zhī: nước chanh 菠萝汁: Bō luó zhī: nước dứa

    草莓汁: Cǎo méi zhī: nước dâu

    A:服务员?Fú wù yuán? Phục vụ đâu?

    B: 来了,来了,你要喝什么?
    Lái le, lái le, nǐ xiǎng hē shén me?Đến đây, đến đây! Anh muốn uống gì ạ?

    A: 来 一一瓶茅台酒啤酒, 一杯 酸奶, 一杯橙汁。Lái yī píng máo tái jiǔ, yī bēi suān nǎi, yī bēi chéng zhī。Cho một chai rượu Mao Đài, một cốc sữa chua, một cốc nước cam .

    B: 你还要别的吗 ? Nǐ hái yào bié de ma? Anh còn cần gì nữa không ạ?

    A: 不要了。Bù yào le . Không cần nữa.
    .........
    A:买单!Mǎi dān. Thanh toán

    B:一共四十四块Yī gòng sì shí sì kuài.
    Tổng cộng là 44 đồng.

    A:给你钱。Gěi nǐ qián . Gửi bạn tiền .

    B:谢谢,下次再来!Xiè xiè , xià cì zài lái! Cám ơn anh, lần sau lại đến nhé!


    CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN

    >> tài liệu học tiếng trung cấp tốc
    >> phần mềm học tiếng trung quốc
    >> học từ vựng tiếng trung theo chủ đề
     
  18. kenhlike01

    kenhlike01 Thành viên mới

    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Bài viết hay quá. Mình làm dịch vụ tăng Like facebook giá cực rẻ, bạn nào quan tâm liên hệ với mình nhé. Hotline: 0983 439 103
     
  19. khunglong2406

    khunglong2406 Thành viên mới

    Bài viết:
    40
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    định hè này đi học tiếng trung. phải lưu lại mới được. cám ơn bạn nhé
     
Đang tải...