Ads Banner Header
  1. Ban quản trị chúng tôi sẽ tiến hành rà soát Spamer và các bài viết không đúng Box sẽ bị xóa sạch, Các spamer cố tình sẽ bị Block IP vĩnh viễn . Xin cảm ơn bạn Khách đã đọc. List Ban
    icon-thietkeweb Công ty thiết kế website chuyên nghiệp Megaweb
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website chuyên nghiệp tại Hà Nội
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bán hàng chuyên nghiệp
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bất động sản chuyên nghiệp
    icon-thietkewebhaiphong Làm dịch vụ thiết kế website theo yêu cầu

Học anh văn cơ bản với từ vựng chủ đề thể thao SPORT

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ' bắt đầu bởi nguyenphong208, 21/03/2016.

  1. nguyenphong208

    nguyenphong208 Thành viên mới

    Bài viết:
    18
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    Cùng aroma học anh văn cơ bản qua các từ vựng chủ đề thể thao. Hẳn đây sẽ là bài học được rất nhiều các anh nam giới quan tâm.

    I. Các thuật ngữ trong thể thao
    1. Rugby/ˈrʌgbi/ bóng bầu dục
    2. Qualify for sth/ˈkwɒlɪfʌɪ/ :be good enough to enter a competition: đủ diều kiện hoặc tiêu chuần để làm việc gì
    3. At home: sân nhà
    4. Runner(s)-up: a person or team who comes second in a competition.
    5. Knockout /ˈnɒkaʊt/ : in a knockout competition the winner at each stage continues in the competition, but the loser is no longer in it: thắng tuyệt đối
    6. The rest (of sth): the remainning people or things, the others.
    7. Eliminate/ɪˈlɪmɪneɪt/ sb from sth (thường dùng ở dạng bị động) loại khỏi cuộc thi
    8. Knock sb out of sth : loại ai đó hoàn toàn khỏi cuộc thi
    9. Round: vòng đấu.
    10. Draw: rút thăm/ hoặc trận đấu hòa.
    11. Get through to sth: reach the next stage in a competition: đi thẳng vào vòng loại
    12. Venue /ˈvɛnjuː/ địa điểm tổ chức.
    13. Neutral/ˈnjuːtr(ə)l/ : not belonging to either of the teams who are playing.
    14. goal: bàn thắng
    15. Victory /ˈvɪktəri/ success in a game: chiến thắng được cuộc so tài

    II. Từ vựng miêu tả trận đấu

    1. a (good/bad) run: a period of performing well or badly. chơi hay hoặc chơi không hay
    2. League/liːg/: giải đấu.
    3. Form: the way in which sb is performing: cách thức trận đấu được diễn ra
    4. Unbeaten: not having lost: không thể đánh bại
    5. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ chiếm ưu thế.
    6. on the verge : near to the moment of doing or achieving sth.
    7. give sth away: lose a game, point, competition through a bad mistake.
    8. throw in: quả ném biên
    9. pool cue: gậy bi -a
    10. darts: trò ném phi tiêu
    11. scuba diving: lặn có bình khí
    12. mountaineering: leo núi
    13. a linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài
    14. a goal difference: bàn thắng cách biệt
    15. the away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách
    16. a goal difference: bàn thắng cách biệt
    17. a play-off: trận đấu giành vé vớt
    18. Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công (Pirlo là điển hình
    19. Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
    20. Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
    21. Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
    22. (Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
    23. Goalkeeper: Thủ môn
    24. Sweeper: Hậu vệ quét
    25. a goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
    26. a prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn
    27. AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
    28. Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
    Chúc các bạn học anh văn cơ bản hiệu quả và làm phong phú thêm vốn từ vựng của bản thân.
     
Đang tải...