Ads Banner Header
  1. Ban quản trị chúng tôi sẽ tiến hành rà soát Spamer và các bài viết không đúng Box sẽ bị xóa sạch, Các spamer cố tình sẽ bị Block IP vĩnh viễn . Xin cảm ơn bạn Khách đã đọc. List Ban
    icon-thietkeweb Công ty thiết kế website chuyên nghiệp Megaweb
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website chuyên nghiệp tại Hà Nội
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bán hàng chuyên nghiệp
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bất động sản chuyên nghiệp
    icon-thietkewebhaiphong Làm dịch vụ thiết kế website theo yêu cầu

Học tiếng nhật online - SOUMATOME N3

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ' bắt đầu bởi hoamy171995, 14/09/2016.

  1. hoamy171995

    hoamy171995 Thành viên mới

    Bài viết:
    40
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nữ
    >>> Nguồn: Du học nhật bản
    Dưới đây là giáo trình tiếng nhật SOumatome
    Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 2
    Các bạn có thể nghe đĩa hoặc nhờ người Nhật hoặc giáo viên nói để mình sửa nếu cảm thấy khó khăn với các âm này, đừng chỉ phát âm qua loa cho xong. Điều này sẽ rất dễ ảnh hưởng đến quá trình học sau này của các bạn. Đừng để nó đã thành thói quen thì sẽ khó sửa hơn.


    Chúc các bạn học vui vẻ...!
    Có 3 mẫu Vないと (V-nai to)、Vちゃった (V-chatta)、Vとく (V-toku)


    I. V ないと (V-nai to) và Vなくちゃ(V-nakucha)
    Đây là cách nói ngắn gọn của Vないといけない (V-nai to ikenai) và Vなければならない (V-nakereba naranai).


    Ví dụ
    1. 試験まで後1ヶ月だ。頑張って勉強しないと。 = 勉強しなければならない。
    =
    There is only one month to go before the exam. I must concentrate on my study.
    Đến lúc thi chỉ còn 1 tháng nữa. Mình phải tập trung vào việc học tập.
    II. Vちゃった (V-chatta): Đây là cách nói ngắn gọn của V-te shimatta.
    [​IMG]
    Những lễ hội truyền thống nhật bản
    Cách chia:
    Vてしまう (V-te shimau) → Vちゃう (V-chau);
    Vでしまう(V-de shimau) → Vじゃう (V-jau)
    Chẳng hạn như:
    してしまう (shite shimau) –> しちゃう (shi chau)
    来てしまう (kite shimau) –> 来ちゃう (ki chau)
    帰ってしまう (kaette shimau) –> 帰っちゃう (kaetchau)
    飲んでしまう (nonde shimau) –> 飲んじゃう (non jau)
    食べてしまう (tabete shimau) –> 食べちゃう (tabe chau)


    Ví dụ
    1. もしもし、すみません。車が混んじ ゃ って・・・・・少し遅れます。(=混ん でしまって。)
    = Konde shimatta
    Hello, the traffic is bad… I’ll be a little late.
    Này, xin lỗi cậu. Đang kẹt xe nên mình sẽ đến muộn 1 chút
    III. Vとく (V-toku): Là cách nói ngắn gọn của Vておく(V-te oku)
    [​IMG]
    Cách chia:
    Vておく (V-te oku) –> Vとく (V-toku);
    Vでおく –> Vどく(V-doku);
    Vておかない (V-te okanai) –> Vとかない (V-tokanai)


    Ví dụ
    1. これ、洗濯しといて?(=洗濯して お いて?)
    <Kore, sentaku shitoite> =
    Can you wash this?
    Em có thể giặt cái này không?
    Tham khảo:
    Đất nước và con người việt nam
    Để biết thêm thông tin chi tiết mời bạn liên hệ phòng đào tạo:


    CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
    Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Tel: 0466 869 260
    Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
    Email: nhatngusofl@gmail.com
     
  2. loptiengnhat

    loptiengnhat Thành viên mới

    Bài viết:
    19
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nam
    tiếng nhật online giờ cũng khá phổ biến. nhưng tốt nhất chỉ có jellyfish
     
  3. ducduong7798

    ducduong7798 Thành viên mới

    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    1
    Giới tính:
    Nam
    mình cũng đang học bài này, và thông tin trung tâm
     
Đang tải...