Ads Banner Header
  1. Ban quản trị chúng tôi sẽ tiến hành rà soát Spamer và các bài viết không đúng Box sẽ bị xóa sạch, Các spamer cố tình sẽ bị Block IP vĩnh viễn . Xin cảm ơn bạn Khách đã đọc. List Ban
    icon-thietkeweb Công ty thiết kế website chuyên nghiệp Megaweb
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website chuyên nghiệp tại Hà Nội
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bán hàng chuyên nghiệp
    icon-thietkeweb Dịch vụ thiết kế website bất động sản chuyên nghiệp
    icon-thietkewebhaiphong Làm dịch vụ thiết kế website theo yêu cầu

Từ vựng tiếng anh về hoạt động của người và vật

Thảo luận trong 'Ngoại ngữ' bắt đầu bởi Dao_Cham, 24/04/2018.

  1. Dao_Cham

    Dao_Cham Thành viên

    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nữ
    Bạn có thể lựa chọn học tiếng anh qua hình ảnh con vật thường thấy để tìm hiểu về các từ vựng tiếng anh. Ngoài ra, bạn cũng nên tìm hiểu thêm các từ vựng thông qua các hình thức khác như đọc sách, học qua các website dạy tiếng anh. Học tiếng anh về các từ vựng đa dạng về lĩnh vực sẽ đem lại cái nhìn tốt hơn, hiệu quả hơn dành cho bạn. Rất nhiều trung tâm dạy tiếng anh giao tiếp tại TPHCM và Hà Nội đã áp dụng hình thức này. Nào, bạn hãy cùng học các từ vựng tiếng anh đơn giản sau đây nhé!

    APES -> swing : khỉ -> đu, nhảy

    ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi

    BABIES -> crawl : em bé -> bò

    BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ

    BEES -> flit : ong -> bay vù vù

    BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò

    BIRDS -> fly, flutter, hop, glide, dive : chim -> bay, vỗ cánh, nhảy, lượn, lao

    BULLS -> charge : đi đủng đỉnh

    CATS -> steal : mèo -> đi rón rén

    CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng vảng, đi thơ thẫn

    COCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạng

    DEER -> bound : hươi, nai -> nhảy cẫng

    DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon ton

    DONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon ton

    DUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạch

    EAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn, sà xuống

    ELEPHANTS -> charge, amble : voi -> đi thong thả, chậm rãi

    FLIES -> flit : ruồi -> bay vù

    GEESE -> waddle : ngỗng -> đi lạch bạch

    GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búng

    HENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạng

    HORSES -> gallop, trot : ngựa -> chạy lon ton, phi

    Các từ vựng học tiếng anh qua hình ảnh trên đây vô cùng thú vị. Bạn hãy thường xuyên luyện tập và tìm hiểu với các lĩnh vực khác nhau, bạn sẽ mở rộng được kiến thức, kỹ năng rất tốt đấy. Đặc biệt, bạn nên tìm hiểu với các lĩnh vực mình quan tâm sẽ đem lại hiệu quả tốt hơn. Chúc bạn học từ vựng tiếng anh vui!
     
Đang tải...